Đọc nhanh: 装有起重机的卡车 (trang hữu khởi trọng cơ đích ca xa). Ý nghĩa là: Xe tải có kết hợp cần cẩu.
装有起重机的卡车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe tải có kết hợp cần cẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装有起重机的卡车
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 起码 的 尊重 还是 要 有 的
- Sự tôn trọng tối thiểu vẫn cần có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
有›
机›
的›
装›
起›
车›
重›