起重柱 qǐ zhòng zhù
volume volume

Từ hán việt: 【khởi trọng trụ】

Đọc nhanh: 起重柱 (khởi trọng trụ). Ý nghĩa là: Cột cái (trên boong).

Ý Nghĩa của "起重柱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

起重柱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cột cái (trên boong)

吊杆起重设备的起重柱 (桅杆) 按其结构型式可分为两大类。一类为单柱式,可分为无桅肩和有桅肩两种基本型式,如图1所示。另一类为双柱式即:门形桅、人字桅和V形桅等,如图2所示。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重柱

  • volume volume

    - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 贵重物品 guìzhòngwùpǐn suǒ le 起来 qǐlai 以免 yǐmiǎn 被盗 bèidào

    - Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.

  • volume volume

    - wèi 慎重 shènzhòng jiàn zài lái 征求 zhēngqiú 一下 yīxià de 意见 yìjiàn

    - Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.

  • volume volume

    - yào 重新 chóngxīn 振起 zhènqǐ

    - Anh ấy phải vực dậy lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重犯 chóngfàn quān le 起来 qǐlai

    - Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活儿 huóer lái cóng zuì 粗重 cūzhòng de dào zuì 琐碎 suǒsuì de 一向 yíxiàng dōu shì 抢先 qiǎngxiān zuò

    - anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.

  • volume volume

    - 起码 qǐmǎ 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 别人 biérén

    - Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 重视 zhòngshì

    - Vấn đề sức khỏe thu hút mọi người coi trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYG (木卜土)
    • Bảng mã:U+67F1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao