Đọc nhanh: 起重柱 (khởi trọng trụ). Ý nghĩa là: Cột cái (trên boong).
起重柱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cột cái (trên boong)
吊杆起重设备的起重柱 (桅杆) 按其结构型式可分为两大类。一类为单柱式,可分为无桅肩和有桅肩两种基本型式,如图1所示。另一类为双柱式即:门形桅、人字桅和V形桅等,如图2所示。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起重柱
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 我们 把 贵重物品 锁 了 起来 以免 被盗
- Chúng tôi khóa những vật có giá trị của mình để tránh bị trộm.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 他们 把 重犯 圈 了 起来
- Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 你 起码 应该 尊重 别人
- Bạn ít nhất nên tôn trọng người khác.
- 健康 问题 引起 了 人们 的 重视
- Vấn đề sức khỏe thu hút mọi người coi trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柱›
起›
重›