Đọc nhanh: 消防起重车 (tiêu phòng khởi trọng xa). Ý nghĩa là: Cần cẩu cứu hỏa.
消防起重车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần cẩu cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防起重车
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 他们 把 重犯 圈 了 起来
- Họ giam tên tội phạm nguy hiểm đó lại.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
起›
车›
重›
防›