Đọc nhanh: 龙门起重机 (long môn khởi trọng cơ). Ý nghĩa là: Cần cẩu cổng.
龙门起重机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cần cẩu cổng
龙门起重机(gantry crane)是水平桥架设置在两条支腿上构成门架形状的一种桥架型起重机。这种起重机在地面轨道上运行,主要用在露天贮料场、船坞、电站、港口和铁路货站等地进行搬运和安装作业。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙门起重机
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 起重机 下 , 禁止 行走 或 停留
- dưới cần cẩu, cấm đi lại hoặc dừng lại
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 他 扛 起重 箱子 走 了
- Anh ấy nhấc chiếc hộp nặng lên và đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
起›
重›
门›
龙›