Đọc nhanh: 两轮手推车 (lưỡng luân thủ thôi xa). Ý nghĩa là: Xe đẩy hai bánh.
两轮手推车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe đẩy hai bánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两轮手推车
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
手›
推›
车›
轮›