Đọc nhanh: 能动 (năng động). Ý nghĩa là: năng động. Ví dụ : - 主观能动性。 tính chủ quan năng động.. - 能动地争取胜利。 năng động giành thắng lợi.
能动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng động
自觉努力、积极活动的
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能动
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 他 拿 把 餐勺 就 能 撬开 自动售货机
- Anh ta đã đột nhập vào một máy bán hàng tự động với một cái cọc.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
能›