Đọc nhanh: 袖章 (tụ chương). Ý nghĩa là: phù hiệu trên tay áo, băng tay.
袖章 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phù hiệu trên tay áo
套在袖子上表示身分或职务的标志
✪ 2. băng tay
佩带在衣袖(一般为左袖)上臂部分、表示身分或职务的标志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖章
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
袖›