Đọc nhanh: 穷竭 (cùng kiệt). Ý nghĩa là: dùng hết; dùng cạn, cùng kiệt. Ví dụ : - 穷竭心计。 nghĩ hết kế.
✪ 1. dùng hết; dùng cạn
费尽;用尽
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
✪ 2. cùng kiệt
贫穷, 没有积蓄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷竭
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他家 很穷 , 但 很 幸福
- Nhà anh ấy rất nghèo, nhưng rất hạnh phúc.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
竭›