Đọc nhanh: 编戽竭海 (biên hố kiệt hải). Ý nghĩa là: đan gầu tát biển.
编戽竭海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đan gầu tát biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编戽竭海
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戽›
海›
竭›
编›