Đọc nhanh: 陵夷 (lăng di). Ý nghĩa là: suy bại; xuống dốc; suy đồi. Ví dụ : - 风俗陵夷。 phong tục tập quán bị suy đồi.. - 国势陵夷。 vận nước đang đi xuống.
陵夷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy bại; xuống dốc; suy đồi
衰败;走下坡路
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵夷
- 古代 寝陵 令人惊叹
- Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 夏威夷州 要求 我们
- Bang Hawaii yêu cầu
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 夏威夷州 的 弗里德 众议员
- Dân biểu Tự do của tiểu bang Hawaii vĩ đại.
- 夏威夷 群岛 是 美国 的 属地 吗 ?
- Có, quần đảo Hawaii là thuộc địa của Hoa Kỳ.
- 夏威夷 群岛 已 不再 是 美国 的 属地
- Quần đảo Hawaii không còn là thuộc địa của Mỹ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夷›
陵›