表白告白 biǎobái gàobái
volume volume

Từ hán việt: 【biểu bạch cáo bạch】

Đọc nhanh: 表白告白 (biểu bạch cáo bạch). Ý nghĩa là: Tỏ tình.

Ý Nghĩa của "表白告白" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Tình Yêu Ngôn Tình

表白告白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tỏ tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表白告白

  • volume volume

    - yào 坦白 tǎnbái 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.

  • volume volume

    - bèi 认为 rènwéi shì 白色 báisè 势力 shìli de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.

  • volume volume

    - gēn 告白 gàobái le

    - Anh ấy tỏ tình với tôi rồi.

  • volume volume

    - xiàng 表白 biǎobái le 爱意 àiyì

    - Anh ấy đã tỏ tình với cô ấy.

  • volume volume

    - de 表白 biǎobái bèi 拒绝 jùjué le

    - Lời tỏ tình của anh ấy đã bị cô ấy từ chối.

  • volume volume

    - de 真切 zhēnqiè 表白 biǎobái ràng 感动 gǎndòng

    - Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.

  • volume volume

    - zài 讨论 tǎolùn zhōng 表白 biǎobái le 看法 kànfǎ

    - Cô ấy đã trình bày ý kiến trong cuộc thảo luận.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 怎么 zěnme 告白 gàobái

    - Bạn dự định bày tỏ như thế nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao