Đọc nhanh: 物物补偿 (vật vật bổ thường). Ý nghĩa là: Bồi thường bằng hàng.
物物补偿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bồi thường bằng hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物物补偿
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 部队 需要 补给 物资
- Quân đội cần tiếp tế vật tư.
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
- 这份 礼物 算是 他 给 你 的 补偿
- Món quà này là sự đền bù của anh ấy dành cho bạn.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
物›
补›