Đọc nhanh: 衣物使用须知标签 (y vật sứ dụng tu tri tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Eetiket; nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng).
衣物使用须知标签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Eetiket; nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣物使用须知标签
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 使用 优惠券 购物 非常 省钱
- Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 旅客 须知 要 服用 预防 疟疾 药
- Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
标›
物›
用›
知›
签›
衣›
须›