Đọc nhanh: 衣物 (y vật). Ý nghĩa là: quần áo và đồ dùng hàng ngày. Ví dụ : - 把要留用的衣物挑出来, 其他的就处理了。 đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
衣物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo và đồ dùng hàng ngày
指衣着和日常用品
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣物
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 随身 衣物
- quần áo mang bên người.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 要 洗 的 衣物 须称 过 重量 再 放入 洗衣机 中
- Cần cân trọng lượng quần áo trước khi đặt vào máy giặt.
- 把 要 留用 的 衣物 挑出来 , 其他 的 就 处理 了
- đem những quần áo còn tiếp tục dùng ra, còn lại thì xử lí.
- 每个 房间 都 有 一个 大依柜 , 可以 存放 衣物
- Mỗi phòng đều có một chiếc tủ áo lớn để cất giữ quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
衣›