Đọc nhanh: 须知 (tu tri). Ý nghĩa là: cần biết; điều cần biết, cần biết; nhất định phải biết. Ví dụ : - 游览须知 du khách cần biết. - 考试须知 đi thi cần biết. - 大会须知 đại hội cần biết
须知 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần biết; điều cần biết
对所从事的活动必须知道的事项 (多用做通告或指导性文件的名称)
- 游览 须知
- du khách cần biết
- 考试 须知
- đi thi cần biết
- 大会 须知
- đại hội cần biết
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
须知 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần biết; nhất định phải biết
一定要知道
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须知
- 游览 须知
- du khách cần biết
- 考试 须知
- đi thi cần biết
- 不 , 他 不 知道
- Không, anh ấy không biết.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
- 大会 须知
- đại hội cần biết
- 详情 我 都 知道 了 , 何须 再说
- Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
- 旅客 须知 要 服用 预防 疟疾 药
- Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
须›