须知 xūzhī
volume volume

Từ hán việt: 【tu tri】

Đọc nhanh: 须知 (tu tri). Ý nghĩa là: cần biết; điều cần biết, cần biết; nhất định phải biết. Ví dụ : - 游览须知 du khách cần biết. - 考试须知 đi thi cần biết. - 大会须知 đại hội cần biết

Ý Nghĩa của "须知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

须知 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần biết; điều cần biết

对所从事的活动必须知道的事项 (多用做通告或指导性文件的名称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游览 yóulǎn 须知 xūzhī

    - du khách cần biết

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 须知 xūzhī

    - đi thi cần biết

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 须知 xūzhī

    - đại hội cần biết

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

须知 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần biết; nhất định phải biết

一定要知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须知

  • volume volume

    - 游览 yóulǎn 须知 xūzhī

    - du khách cần biết

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 须知 xūzhī

    - đi thi cần biết

  • volume volume

    - 知道 zhīdào

    - Không, anh ấy không biết.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 须知 xūzhī

    - đại hội cần biết

  • volume volume

    - 详情 xiángqíng dōu 知道 zhīdào le 何须 héxū 再说 zàishuō

    - Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.

  • volume volume

    - 旅客 lǚkè 须知 xūzhī yào 服用 fúyòng 预防 yùfáng 疟疾 nüèjí yào

    - Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao