Đọc nhanh: 标签 (tiêu thiêm). Ý nghĩa là: nhãn; nhãn hiệu; mác. Ví dụ : - 请撕掉旧标签。 Hãy xé bỏ nhãn cũ.. - 他在书上贴了标签。 Anh ấy dán nhãn lên sách.. - 别忘了看标签。 Đừng quên xem nhãn mác.
标签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn; nhãn hiệu; mác
标签儿: 贴在或系在物品上,标明品名、用途、价格等的纸片
- 请 撕掉 旧 标签
- Hãy xé bỏ nhãn cũ.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标签
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 请 撕掉 旧 标签
- Hãy xé bỏ nhãn cũ.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 我 在 箱子 上 贴 了 标签
- Tôi đã dán nhãn lên cái rương.
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 改为 你 自己 准备 一个 活页夹 、 一些 活页纸 和 从 a 到 z 的 标签
- Thay vào đó, hãy chuẩn bị cho mình một tập tài liệu, một ít giấy rời và các nhãn hiệu từ a đến z.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
签›