Đọc nhanh: 度量衡 (độ lượng hành). Ý nghĩa là: đo lường; đo đạc.
度量衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đo lường; đo đạc
计量长短、容积、轻重的统称度是计量长短,量是计量容积,衡是计量轻重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度量衡
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他 不 了解 度量衡 系统
- Anh ta không hiểu hệ thống đo lường.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 先 衡量 一下 再说 吧
- Cân nhắc trước một chút rồi hãy nói nhé.
- 你 衡量 一下 这件 事该 怎么办
- Anh nên suy nghĩ xem chuyện này nên làm thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
衡›
量›