Đọc nhanh: 衡器 (hành khí). Ý nghĩa là: cái cân.
衡器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái cân
称重量的器具,如秤、天平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衡器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 我们 用 衡器 来量 菜
- Chúng ta dùng cân để cân rau.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
衡›