Đọc nhanh: 力量均衡 (lực lượng quân hành). Ý nghĩa là: sự cân bằng sức mạnh.
力量均衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự cân bằng sức mạnh
balance of power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力量均衡
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 人类 的 力量 在于 团结
- Sức mạnh nhân loại nằm ở đoàn kết.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
均›
衡›
量›