Đọc nhanh: 行军礼 (hành quân lễ). Ý nghĩa là: chào quân đội.
行军礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào quân đội
military salute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行军礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他 的 冠礼 将 在 下个月 举行
- Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
礼›
行›