Đọc nhanh: 躬身行礼 (cung thân hành lễ). Ý nghĩa là: khom mình hành lễ.
躬身行礼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khom mình hành lễ
指弯下身行礼,常表示臣服或恭敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躬身行礼
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 你 刚 那 是 在 行 屈膝 礼 吗
- Bạn vừa mới ăn chay?
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
- 他们 在 教堂 举行 婚礼
- Họ tổ chức lễ cưới tại nhà thờ.
- 他们 的 结婚典礼 在 教堂 举行
- Lễ cưới của họ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
行›
身›
躬›