Đọc nhanh: 行礼如仪 (hành lễ như nghi). Ý nghĩa là: tuân theo các nghi lễ phong tục, thực hiện nghi lễ cúi chào.
行礼如仪 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuân theo các nghi lễ phong tục
to follow the customary ceremonies
✪ 2. thực hiện nghi lễ cúi chào
to perform the ritual bows
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行礼如仪
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 女王 以 传统 仪式 举行 了 加冕礼
- Nữ hoàng đã tổ chức lễ đăng quang theo nghi lễ truyền thống.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
如›
礼›
行›