Đọc nhanh: 水行侠 (thuỷ hành hiệp). Ý nghĩa là: Aquaman, siêu anh hùng truyện tranh DC (Tw). Ví dụ : - 他就是《大青蛙布偶秀》里的水行侠 Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
水行侠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Aquaman, siêu anh hùng truyện tranh DC (Tw)
Aquaman, DC comic book superhero (Tw)
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水行侠
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 他 是 独行侠
- Anh ấy là một người cô độc.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 小船 溯水 艰难 前行
- Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
水›
行›