Đọc nhanh: 疏财仗义 (sơ tài trượng nghĩa). Ý nghĩa là: phát tài, tranh đức (thành ngữ); (nghĩa bóng) hào phóng trong việc giúp đỡ những người khó khăn.
疏财仗义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát tài, tranh đức (thành ngữ); (nghĩa bóng) hào phóng trong việc giúp đỡ những người khó khăn
distributing money, fighting for virtue (idiom); fig. generous in helping the needy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏财仗义
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 仗义执言
- bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仗›
疏›
财›