Đọc nhanh: 负气仗义 (phụ khí trượng nghĩa). Ý nghĩa là: ủng hộ chính nghĩa.
负气仗义 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủng hộ chính nghĩa
凭借正气,主持正义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负气仗义
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 倚仗 力气 大
- cậy khoẻ; ỷ sức.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 负气 出走
- giận dỗi bỏ đi
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仗›
气›
负›