Đọc nhanh: 谋财害命 (mưu tài hại mệnh). Ý nghĩa là: âm mưu và giết ai đó để lấy tài sản của mình (thành ngữ); giết người vì tiền.
谋财害命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm mưu và giết ai đó để lấy tài sản của mình (thành ngữ); giết người vì tiền
to plot and kill sb for his property (idiom); to murder for money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋财害命
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
害›
谋›
财›