Đọc nhanh: 血液 (huyết dịch). Ý nghĩa là: máu; huyết; huyết dịch, chủ yếu; cốt yếu; thành phần chính. Ví dụ : - 血液样本需要检查。 Mẫu máu cần được kiểm tra.. - 血液循环影响健康。 Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.. - 她的血液流动很快。 Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
血液 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máu; huyết; huyết dịch
血
- 血液 样本 需要 检查
- Mẫu máu cần được kiểm tra.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chủ yếu; cốt yếu; thành phần chính
比喻维护集体活力的重要成分或力量
- 技术 进步 是 国家 的 血液
- Tiến bộ công nghệ là cốt yếu của quốc gia.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 合作 精神 是 团队 的 血液
- Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 血液
✪ 1. Động từ (song âm tiết) + 血液
cụm động tân
- 检测 血液 确定 健康状况
- Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
✪ 2. Chủ ngữ + 是 + Danh từ/Động từ + 的 + 血液
" 血液" làm trung tâm ngữ
- 教育 是 社会 进步 的 血液
- Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.
- 信息 是 现代 社会 的 血液
- Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血液
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 新鲜血液
- máu tươi
- 教育 是 社会 进步 的 血液
- Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
- 合作 精神 是 团队 的 血液
- Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.
- 信息 是 现代 社会 的 血液
- Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
液›
血›