Đọc nhanh: 血球 (huyết cầu). Ý nghĩa là: huyết cầu (thành phần của máu gồm những hạt nhỏ li ti, có hồng huyết cầu và bạch huyết cầu).
血球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết cầu (thành phần của máu gồm những hạt nhỏ li ti, có hồng huyết cầu và bạch huyết cầu)
血液中的细胞,由红骨髓、脾脏等制造出来,分白血球和红血球两种参看〖白血球〗、〖红血球〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血球
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 白血球 尿
- bạch cầu niệu
- 多核 白血球
- bạch cầu đa nhân
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
血›