Đọc nhanh: 血衣 (huyết y). Ý nghĩa là: quần áo dính máu (của kẻ giết người hoặc của người bị giết).
血衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo dính máu (của kẻ giết người hoặc của người bị giết)
杀人者或被杀者的沾血的衣服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血衣
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 衣服 上 的 血迹 洗不掉
- Vết máu trên áo rửa không sạch.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
衣›