Đọc nhanh: 血浆 (huyết tương). Ý nghĩa là: huyết tương (chất nước hoà trong máu).
血浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyết tương (chất nước hoà trong máu)
血液中除血球、血小板之外的部分,无色透明的液体,含有水、无机盐、营养物、激素、尿酸等血浆经过毛细管过滤就成为组织液
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血浆
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
- 他 有 高贵 的 血统
- Anh ấy có huyết thống cao quý.
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
血›