Đọc nhanh: 螳螂捕蝉,黄雀在后 (đường lang bộ thiền hoàng tước tại hậu). Ý nghĩa là: bọ ngựa bắt ve, chim sẻ chực sẵn; tham lợi trước mắt, quên hoạ sau lưng.
螳螂捕蝉,黄雀在后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọ ngựa bắt ve, chim sẻ chực sẵn; tham lợi trước mắt, quên hoạ sau lưng
螳螂正要捉蝉,不知道黄雀在后面正想吃它比喻只看见前面有利可图,不知道祸害就在后面 (语出《韩诗外传》卷十:'螳螂方欲食蝉,而不知黄 雀在后,举其颈欲啄而食之也')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳螂捕蝉,黄雀在后
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
在›
捕›
蝉›
螂›
螳›
雀›
黄›