Đọc nhanh: 螳螂捕蝉 (đường lang bộ thiền). Ý nghĩa là: con bọ ngựa rình rập con ve sầu, không để ý đến con chim hoàng đế phía sau (thành ngữ, từ kinh điển Zhuangzi 莊子 | 庄子 của Đạo giáo); theo đuổi một lợi ích hẹp trong khi bỏ qua một mối nguy hiểm lớn hơn.
螳螂捕蝉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con bọ ngựa rình rập con ve sầu, không để ý đến con chim hoàng đế phía sau (thành ngữ, từ kinh điển Zhuangzi 莊子 | 庄子 của Đạo giáo); theo đuổi một lợi ích hẹp trong khi bỏ qua một mối nguy hiểm lớn hơn
the mantis stalks the cicada, unaware of the oriole behind (idiom, from Daoist classic Zhuangzi 莊子|庄子); to pursue a narrow gain while neglecting a greater danger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螳螂捕蝉
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 你 以 谋杀罪 被捕
- Bạn đang bị bắt vì tội giết người.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 以 殴打 罪 逮捕 他
- Đặt anh ta để tấn công và pin.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捕›
蝉›
螂›
螳›