Đọc nhanh: 兔起鹘落 (thỏ khởi cốt lạc). Ý nghĩa là: động tác nhanh nhẹn; hành động mau lẹ.
兔起鹘落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động tác nhanh nhẹn; hành động mau lẹ
兔刚跑动,鹘就扑下去比喻动作敏捷也比喻作画、写字、写文章等下笔迅速,没有停顿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兔起鹘落
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
落›
起›
鹘›