Đọc nhanh: 蜡笔小新 (lạp bút tiểu tân). Ý nghĩa là: Crayon Shin-chan (ク レ ヨ ン し ん ち ゃ ん), bộ truyện tranh và phim hoạt hình Nhật Bản nổi tiếng ở Trung Quốc.
蜡笔小新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Crayon Shin-chan (ク レ ヨ ン し ん ち ゃ ん), bộ truyện tranh và phim hoạt hình Nhật Bản nổi tiếng ở Trung Quốc
Crayon Shin-chan (クレヨンしんちゃん), Japanese manga and anime series popular in China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡笔小新
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 小明吝 那支 铅笔
- Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 他 正在 构思 一部 新 小说
- Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.
- 她 买 了 一支 新 的 毛笔
- Cô ấy mua một cây bút lông mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
新›
笔›
蜡›