Đọc nhanh: 蜂拥而至 (phong ủng nhi chí). Ý nghĩa là: ùn ùn.
蜂拥而至 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ùn ùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂拥而至
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 蜂拥而上
- chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.
- 游客 们 蜂拥 来到 景点
- Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
- 而 认沽证 的 对冲 值 就 会 在 0 至 1 之间
- Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
而›
至›
蜂›