Đọc nhanh: 蜂拥而来 (phong ủng nhi lai). Ý nghĩa là: chen chúc kéo đến. Ví dụ : - 欢呼着的人群向广场蜂拥而来。 đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
蜂拥而来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chen chúc kéo đến
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂拥而来
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 蜂拥而上
- chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.
- 游客 们 蜂拥 来到 景点
- Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 他 没生气 , 反而 笑了起来
- Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
来›
而›
蜂›