蜂拥而来 fēng yōng ér lái
volume volume

Từ hán việt: 【phong ủng nhi lai】

Đọc nhanh: 蜂拥而来 (phong ủng nhi lai). Ý nghĩa là: chen chúc kéo đến. Ví dụ : - 欢呼着的人群向广场蜂拥而来。 đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

Ý Nghĩa của "蜂拥而来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜂拥而来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chen chúc kéo đến

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂拥而来

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • volume volume

    - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 蜂拥而上 fēngyōngérshàng

    - chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.

  • volume volume

    - 游客 yóukè men 蜂拥 fēngyōng 来到 láidào 景点 jǐngdiǎn

    - Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.

  • volume volume

    - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

  • volume volume

    - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 拥有 yōngyǒu 毒品 dúpǐn ér bèi 监禁 jiānjìn

    - Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.

  • volume volume

    - 没生气 méishēngqì 反而 fǎnér 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBQ (手月手)
    • Bảng mã:U+62E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao