Đọc nhanh: 一拥而上 (nhất ủng nhi thượng). Ý nghĩa là: đổ xô (để xem), bầy đàn xung quanh.
一拥而上 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổ xô (để xem)
flocking (to see)
✪ 2. bầy đàn xung quanh
to swarm around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一拥而上
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 蜂拥而上
- chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
上›
拥›
而›