蜂拥 fēngyōng
volume volume

Từ hán việt: 【phong ủng】

Đọc nhanh: 蜂拥 (phong ủng). Ý nghĩa là: chen chúc; lũ lượt; ùn ùn; ùa đến. Ví dụ : - 蜂拥而上 chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.. - 欢呼着的人群向广场蜂拥而来。 đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

Ý Nghĩa của "蜂拥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜂拥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chen chúc; lũ lượt; ùn ùn; ùa đến

像蜂群似的拥挤着 (走)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜂拥而上 fēngyōngérshàng

    - chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.

  • volume volume

    - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂拥

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 吉祥 jíxiáng

    - Người ta đều mong cầu sự may mắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 热情 rèqíng 拥抱 yōngbào 彼此 bǐcǐ

    - Họ ôm nhau nhiệt tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 专利权 zhuānlìquán

    - Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.

  • volume volume

    - 蜂拥而上 fēngyōngérshàng

    - chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.

  • volume volume

    - 游客 yóukè men 蜂拥 fēngyōng 来到 láidào 景点 jǐngdiǎn

    - Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.

  • volume volume

    - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

  • volume volume

    - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBQ (手月手)
    • Bảng mã:U+62E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao