Đọc nhanh: 蜂拥 (phong ủng). Ý nghĩa là: chen chúc; lũ lượt; ùn ùn; ùa đến. Ví dụ : - 蜂拥而上 chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.. - 欢呼着的人群向广场蜂拥而来。 đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
蜂拥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chen chúc; lũ lượt; ùn ùn; ùa đến
像蜂群似的拥挤着 (走)
- 蜂拥而上
- chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂拥
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 蜂拥而上
- chen chúc nhau lên; chen nhau như ong vỡ tổ.
- 游客 们 蜂拥 来到 景点
- Khách du lịch lũ lượt kéo đến điểm tham quan.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
蜂›