Đọc nhanh: 虽则 (tuy tắc). Ý nghĩa là: tuy là; tuy rằng. Ví dụ : - 虽则多费了些工夫,但是长了不少知识。 tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.
虽则 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuy là; tuy rằng
虽然
- 虽则 多费 了 些 工夫 , 但是 长 了 不少 知识
- tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽则
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 虽则 多费 了 些 工夫 , 但是 长 了 不少 知识
- tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
虽›