Đọc nhanh: 虽说 (tuy thuyết). Ý nghĩa là: tuy; tuy rằng. Ví dụ : - 虽说是开玩笑,也该有个分寸。 tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.. - 小妹虽说才十六岁,家里地里样样活儿都能干。 em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
虽说 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuy; tuy rằng
虽然
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
So sánh, Phân biệt 虽说 với từ khác
✪ 1. 虽然 vs 虽说
"虽说" dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, "虽然" có thể được sử dụng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虽说
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 虽说 年纪 大 了 , 他 身体 却 还 不错
- Tuy tuổi đã cao nhưng ông ấy vẫn khoẻ mạnh.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 她 受聘 虽说 是 临时性 的 但 却是 一大 成功
- Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虽›
说›