Đọc nhanh: 坑蒙拐骗的 (khanh mông quải phiến đích). Ý nghĩa là: 人 tên lừa lọc.
坑蒙拐骗的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 人 tên lừa lọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑蒙拐骗的
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 他 总是 做些 坑人 的 事
- Anh ấy luôn làm những chuyện hãm hại người.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
拐›
的›
蒙›
骗›