Đọc nhanh: 坑蒙拐骗 (khanh mông quải phiến). Ý nghĩa là: gian lận, lừa đảo.
坑蒙拐骗 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận
to cheat
✪ 2. lừa đảo
to swindle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑蒙拐骗
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 别 乔装 蒙骗 人
- Đừng cải trang lừa người.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坑›
拐›
蒙›
骗›