Đọc nhanh: 坑蒙拐骗的人 (khanh mông quải phiến đích nhân). Ý nghĩa là: Tên lừa lọc.
坑蒙拐骗的人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lừa lọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑蒙拐骗的人
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 别 乔装 蒙骗 人
- Đừng cải trang lừa người.
- 元朝 是 由 蒙古人 建立 的
- Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 小心 有人 拐骗 你
- Cẩn thận có người lừa gạt bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
坑›
拐›
的›
蒙›
骗›