Đọc nhanh: 蒙 (mông.bàng). Ý nghĩa là: che; đậy; phủ, gặp; bị; được, nhận được; được. Ví dụ : - 用手蒙住眼。 Lấy tay che mắt.. - 蒙上一张纸。 Phủ lên một tờ giấy.. - 蒙你照料,非常感谢。 Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
蒙 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. che; đậy; phủ
遮盖
- 用手 蒙住 眼
- Lấy tay che mắt.
- 蒙 上 一张 纸
- Phủ lên một tờ giấy.
✪ 2. gặp; bị; được
受
- 蒙 你 照料 , 非常感谢
- Được bạn chăm sóc, vô cùng cảm tạ.
- 他 蒙 朋友 的 支持
- Anh ấy được bạn bè ủng hộ.
✪ 3. nhận được; được
敬词; 承蒙
- 蒙 您 照顾 , 谢谢
- Cảm ơn vì được ông chăm sóc.
- 蒙 各位 大力协助 , 十分 感谢
- Tôi rất cảm ơn vì đã được mọi người nhiệt tình giúp đỡ.
✪ 4. chịu; gặp phải
遭受; 招致
- 她 蒙 不少 的 批评
- Cô ấy phải chịu không ít lời phê bình.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
蒙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mông muội; tối tăm
蒙昧
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
✪ 2. mờ; mờ ảo
形如雨、雾等细小,看不清楚的样子。
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 山顶 蒙蒙
- Đỉnh núi mờ ảo.
蒙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ Mông
(Méng) 姓
- 她 姓 蒙
- Cô ấy họ Mông.
✪ 2. khai sáng
启蒙
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 蒙 朋友 的 支持
- Anh ấy được bạn bè ủng hộ.
- 他 蒙 了 很大 损失
- Anh ấy gặp phải tổn thất rất lớn.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 他 蒙 了 很 久 才 醒来
- Anh ấy hôn mê rất lâu mới tỉnh lại.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒙›