Đọc nhanh: 黑蒙蒙 (hắc mông mông). Ý nghĩa là: tối om; tối mịt. Ví dụ : - 部队趁着黑蒙蒙的夜色急速前进。 bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
黑蒙蒙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối om; tối mịt
(黑蒙蒙的) 形容光线昏暗,看不清楚
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑蒙蒙
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
- 部队 趁着 黑蒙蒙 的 夜色 急速 前进
- bộ đội lợi dụng đêm tối hành quân nhanh về phía trước.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒙›
黑›