Đọc nhanh: 蒋桂战争 (tưởng quế chiến tranh). Ý nghĩa là: cuộc đối đầu năm 1929 giữa Tưởng Kaishek và phe lãnh chúa Quảng Tây.
蒋桂战争 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đối đầu năm 1929 giữa Tưởng Kaishek và phe lãnh chúa Quảng Tây
confrontation of 1929 between Chiang Kaishek and the Guangxi warlord faction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒋桂战争
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 他 在 战争 中 遇害 了
- Anh ấy đã bị sát hại trong chiến tranh.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
战›
桂›
蒋›