Đọc nhanh: 蒸气重整 (chưng khí trọng chỉnh). Ý nghĩa là: cải cách hơi nước (hóa học).
蒸气重整 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách hơi nước (hóa học)
steam reforming (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸气重整
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 失败 了 别 气馁 , 重新 再 来
- Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 家庭 中有 和 气 最 重要
- Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 天气 是 一个 重要 的 因素
- Thời tiết là một yếu tố quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
气›
蒸›
重›