Đọc nhanh: 补药 (bổ dược). Ý nghĩa là: thuốc bổ, bổ dược.
补药 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc bổ
滋补身体的药物
✪ 2. bổ dược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补药
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
补›