Đọc nhanh: 金玉其外,败絮其中 (kim ngọc kì ngoại bại nhứ kì trung). Ý nghĩa là: bên ngoài mạ vàng, bên trong tồi tàn và đổ nát (thành ngữ).
金玉其外,败絮其中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài mạ vàng, bên trong tồi tàn và đổ nát (thành ngữ)
gilded exterior, shabby and ruined on the inside (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金玉其外,败絮其中
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 比喻 外表 很 好 , 实质 很糟 )
- bề ngoài ngọc ngà, bên trong xơ mướp; cá vàng bụng bọ; bề ngoài đẹp đẽ, bề trong thối rữa
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 他 骗 了 很多 人 , 我 是 其中 之一
- Anh ta lừa rất nhiều người, tôi là một trong số đó.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
其›
外›
玉›
絮›
败›
金›