Đọc nhanh: 求好心切 (cầu hảo tâm thiết). Ý nghĩa là: Nóng lòng muốn làm tốt mọi việc. Ví dụ : - 她说,没办法,她的个性就是求好心切,要求完美 Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
求好心切 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nóng lòng muốn làm tốt mọi việc
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求好心切
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 无须 担心 , 一切 都 会 好 起来 的
- Không cần lo lắng, mọi thứ sẽ tốt lên.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
- 别 担心 , 没事儿 , 一切 都 会 好 的 !
- Đừng lo, không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
好›
⺗›
心›
求›